Thực đơn
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Danh sách các xoáy thuận nhiệt đớiBão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 08 tháng 5 – 16 tháng 5 |
---|---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (10-min) 960 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 85 kt - 960hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Việt Nam: 139 km/h - Cấp 13 - Bão rất mạnh
Cấp bão Philipines: 155 km/h giật 255 km/h- Bão cuồng phong
Cấp bão Hồng Kông: 165 km/h - Bão cuồng phong dữ dội
Cấp bão Hoa Kỳ:105 kt - Bão cuồng phong cấp 3
Cấp bão Đài Loan: 43 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 40 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Bắc Kinh-Trung Quốc: 45 m/s - Bão cuồng phong dữ dội
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 10 tháng 6 – 14 tháng 6 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 40 kt - 996 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 35 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Việt Nam: 65 km/h - Bão thường
Cấp bão Bắc Kinh: 23 m/s - 990 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 75 km/h - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 20 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 20 m/s - Bão nhiệt đới
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Thời gian | 11 tháng 7 – 15 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1004 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản:1004 hPa - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Philipines: 45 km/h - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 45 km/h - Áp thấp nhiệt đới
Hoa Kỳ không nâng cấp Carina thành áp thấp nhiệt đới
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 7 – 3 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản : 40 kt - 985 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Bắc Kinh : 18 m/s - 992 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ : 35 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan : 18 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Việt Nam : 65 km/h - Cấp 8 - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc : 18 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Cấp bão Hồng Kông : 55 km/h - Áp thấp nhiệt đới
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 31 tháng 7 – 5 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (10-min) 975 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản : 70 kt - 975 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ : 75 kt - Bão cuồng phong cấp 1
Cấp bão Hàn Quốc : 29 m/s - Bão nhiệt đới trung bình
Cấp bão Đài Loan : 33 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Bắc Kinh : 38 m/s - 965 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hồng Kông : 130 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Philipines: Bão nhiệt đới dữ dội
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 7 tháng 8 – 11 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 45 kt - 996 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 40 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 20 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Trung Quốc: 23 m/s - 992 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Philipines: 75 km/h - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 75 km/h - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 19 m/s - Bão nhiệt đới
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 9 tháng 8 – 11 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 992 hPa (mbar) |
Cấp bão Việt Nam : cấp 9 - Bão nhiệt đới
Cấp bão Nhật Bản : 50 kt - 992 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hoa Kỳ: 70 kt - Bão cuồng phong cấp 1
Cấp bão Hồng Kông: 105 km/h - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Bắc Kinh: 33 m/s (Cấp 12) - 980 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Đài Loan: 23 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 21 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 9 tháng 8 – 13 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1012 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 30 kt -Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 45 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 12 m/s - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Philipines: Áp thấp nhiệt đới
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 8 – 20 Tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 992 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 55 kt - 992 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Việt Nam: 93 km/h (cấp 10) - Bão nhiệt đới mạnh
Cấp bão Hoa Kỳ: 55 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Bắc Kinh: 35 m/s (cấp 12) - 970 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Đài Loan: 28 m/s - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hồng Kông: 130 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Macao: 126 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 24 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 21 tháng 8 – 27 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (10-min) 950 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 85 kt - 950 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 100 kt - Bão cuồng phong cấp 3
Cấp bão Hồng Kông: 165 km/h - Bão cuồng phong dữ dội
Cấp bão Đài Loan: 43 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Bắc Kinh: 45 m/s - 950 hPa - Bão cuồng phong dữ dội
Cấp bão Hàn Quốc: 45 m/s - Bão nhiệt đới rất mạnh
Cấp bão Philipines: Bão nhiệt đới dữ dội
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 8 – 3 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 95 kt -935 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 125 kt - Bão cuồng phong cấp 4
Cấp bão Bắc Kinh: 52 m/s - 930 hPa - Siêu bão cuồng phong
Cấp bão Hồng Kông: 195 km/h - Siêu bão cuồng phong
Cấp bão Đài Loan: 48 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 49 m/s - Bão nhiệt đới rất mạnh
Cấp bão Philipines: 165 km/h - Bão cuồng phong (trong vùng PAR)
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 31 tháng 8 – 8 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 920 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 100 kt - 920 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 135 kt - Siêu bão cuồng phong cấp 4
Cấp bão Bắc Kinh: 60 m/s - 920 hPa - Siêu bão
Cấp bão Đài Loan: 55 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Hồng Kông: 215 km/h - Siêu bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 55 m/s - Bão nhiệt đới siêu mạnh
Cấp bão Philipines: 195 km/h - Bão cuồng phong
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 10 tháng 9 – 12 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1006 hPa (mbar) |
Cấp bao Nhật Bản: 30 kt - 1006 hPa - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 25 kt - Áp thấp nhiệt đới
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 14 tháng 9 – 19 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 992 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 45 kt -992 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 45 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Việt Nam: 93 km.h - Cấp 10 - Bão nhiệt đới mạnh
Cấp bão Bắc Kinh: 25 m/s - 985 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hàn Quốc: 24 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Cấp bão Đài Loan: 23 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 90 km/h - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Philipines: 85 km/h - Bão nhiệt đới (trong PAR)
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 9 – 24 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 975 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 60 kt -975 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hoa Kỳ 60 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Philipines: 110 km/h - Bão nhiệt đới mạnh ( ngoài PAR, bản tin cuối)
Cấp bão Đài Loan: 30 m/s -Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hồng Kông: 110 km/h - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Bắc Kinh: 30 m/s - 975 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Hàn Quốc: 30 m/s - Bão nhiệt đới dữ dội
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 27 tháng 9 – 30 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 980 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 60 kt - 980 hPa- Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 65 kt - Bão cấp 1
Cấp bão Đài Loan: 28 m/s - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Bắc Kinh: 30 m/s - 980 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 29 m/s - Bão nhiệt đới trung bình
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 4 tháng 10 – đang hoạt động |
---|---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 70 kt - 965 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 80 kt - Bão cuồng phong cấp 1
Cấp bão Hồng Kông: 130 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Đài Loan: 35 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Bắc Kinh: 40 m/s - 960 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 35 m/s - Bão nhiệt đới mạnh
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 9 tháng 10 – 11 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 40 kt - 996 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 40 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 65 km/h - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 18 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Bắc Kinh: 20 m/s - 995 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 19 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Cấp bão Việt Nam: 65 km/h - Cấp 8 - Bão nhiệt đới
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 11 tháng 10 – 14 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 45 kt - 990 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 50 kt - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hồng Kông: 85 km/h - Bão nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 23 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Bắc Kinh: 25 m/s - 988 hPa - Bão nhiệt đới dữ dội
Cấp bão Việt Nam: 83 km/h - Cấp 9 - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hàn Quốc: 23 m/s - Bão nhiệt đới yếu
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Thời gian | 13 tháng 10 – 16 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: <30 kt - 1002 hPa - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 6 - ATNĐ
Cấp bão Bắc Kinh: 15 m/s - 1000 hPa - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão (Philippines): ATNĐ
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 10 – 26 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 75 kt - 965 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 80 kt - Bão cuồng phong cấp 1
Cấp bão Hồng Kông: 140 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Đài Loan: 38 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Trung Quốc: 38 m/s - 965 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Việt Nam: 139 km/h (cấp 12-13) - Bão nhiệt đới rất mạnh
Cấp bão Hàn Quốc: 35 m/s - Bão mạnh
Cấp bão Philipines: 110 km/h (trong PAR)- Bão nhiệt đới dữ dội
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 10 – 22 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1006 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 30 kt - 1006 hPa - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 30 kt - Áp thấp nhiệt đới
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 23 tháng 10 – 29 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (10-min) 950 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 14 (157 km/h) - bão rất mạnh (bão cuồng phong).
Cấp bão Nhật Bản: 85 kt - 950 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 110 kt - Bão cuồng phong cấp 3
Cấp bão Đài Loan: 45 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 40 m/s - Bão nhiệt đới mạnh
Cấp bão Hồng Kông: 165 km/h - Bão cuồng phong
Cấp bão Trung Quốc: 45 m/s - 950 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Philipines: Bão cuồng phong
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian | 28 tháng 10 – Đang hoạt động |
---|---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (10-min) 915 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): Cấp 17 (204km/h) - siêu bão.
Cấp bão Nhật Bản: 115 kt - 915 hPa - Bão cuồng phong
Cấp bão Hoa Kỳ: 160 kt - Bão cấp 5
Cấp bão Đài Loan: 60 m/s - Bão cuồng phong
Cấp bão Hồng Kông: 260 km/h - Siêu bão cuồng phong
Cấp bão Bắc Kinh: 68 m/s - 905 hPa -Siêu bão cuồng phong
Cấp bão Hàn Quốc: 55 m/s- Bão siêu mạnh
Cấp bão Philippines: 215 km/h Bão cuồng phong
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 10 – Đang hoạt động |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 1000 hPa (mbar) |
Cấp bão Nhật Bản: 35 kt - 1000 hPa - Bão nhiệt đới
Cấp bão Hoa Kỳ: 30 kt - Áp thấp nhiệt đới
Cấp bão Đài Loan: 18 m/s - Bão nhiệt đới
Cấp bão Trung Quốc: 18 m/s - Bão nhiệt đới
Thực đơn
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Danh sách các xoáy thuận nhiệt đớiLiên quan
Mùa Mùa hè yêu dấu của chúng ta Mùa hè chiều thẳng đứng Mùa xuân nhớ Bác Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1997 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 http://typhoon.weather.com.cn/ http://tcdata.typhoon.gov.cn/en/ http://typhoon.nmc.cn/web.html http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://www.prh.noaa.gov/guam/cyclone.php http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://meteo.bmkg.go.id/siklon http://agora.ex.nii.ac.jp/digital-typhoon/ http://www.jma.go.jp/jma/jma-eng/jma-center/rsmc-h... http://web.kma.go.kr/eng/weather/typoon/typhoon_5d...